1. Câu hỏi
Rất nhiều bạn hỏi các bệnh liên quan đến Da liễu như thế nào thì đậu hoặc rớt nghĩa vụ quân sự
- Sùi mào gà có đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự không?
- Da có vảy có đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự không?
- Ghẻ lỡ có đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự không?
2. Trả lời
Luật sư Tú xin trả lời chi tiết như sau, các bạn kiểm tra thông tin về sức khỏe của mình rồi đối chiếu để tính điểm, những điểm loại 1, 2, 3 là sức khỏe tốt, đủ tiêu chí để đi nghĩa vụ quân sự, những bạn sức khỏe loại 4, 5, 6 là sức khỏe không tốt, không đủ tiêu chuẩn để đi nghĩa vụ quân sự
CHI TIẾT
PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC, BỆNH, TẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
163 |
Nấm da (Hắc lào) |
|
|
– Thể điển hình, chưa có biến chứng, diện tích dưới 50 cm2 |
2T |
|
– Nấm da diện tích từ 50 – 100 cm2 chưa có biến chứng, hoặc nấm da diện tích dưới 50 cm2 nhưng có biến chứng chàm hoá, nhiễm khuẩn… |
3T |
|
– Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng (chàm hoá, nhiễm khuẩn…) |
4T |
164 |
Nấm móng: |
|
|
– Có từ 1 – 2 móng bị nấm |
2T |
|
– Có từ 3 – 4 móng bị nấm |
3T |
|
– Có từ 5 móng trở lên bị nấm |
4T |
165 |
Nấm da chân (Nấm kẽ) |
|
|
– Chỉ bợt trắng từ 1 – 2 kẽ |
2T |
|
– Chỉ bợt trắng từ 3 – 4 kẽ |
3T |
|
– Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ trở lên |
4T |
166 |
Bệnh Lang ben: |
|
|
– Thể khu trú (mặt hoặc vai hoặc lưng…), diện tích dưới 1/3 diện tích cơ thể |
2T |
|
– Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể |
3T |
|
– Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều vùng mặt, cổ, gáy) |
4T |
167 |
Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân: |
|
|
– Mức độ nhẹ |
3 |
|
– Mức độ vừa |
4 |
|
– Mức độ nặng |
5 |
168 |
Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (từ mục 163-167) |
Lấy điểm của nhiễm loại nấm nặng nhất và tăng lên 1 điểm |
169 |
Ghẻ: |
|
|
– Thể giản đơn, khu trú, chưa có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá… |
2T |
|
– Thể có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá… nhưng còn khu trú |
3T |
|
– Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá… |
4T |
170 |
Viêm da |
|
|
– Viêm da tiếp xúc dị ứng/kích ứng |
3 |
|
– Viêm nang lông |
3T |
|
– Chàm vi khuẩn |
3T |
|
– Chàm hóa do bệnh da khác (nấm, tiếp xúc…) |
4 |
|
– Á sừng (viêm da cơ địa lòng bàn tay, bàn chân), á sừng vùng đầu (chàm không rõ nguyên nhân) |
2 |
|
– Viêm da cơ địa |
6 |
|
– Viêm da dầu |
4 |
|
– Tổ đỉa |
5 |
|
– Viêm da thần kinh (Niken đơn dạng mạn tính) |
|
|
+ Khu trú |
4 |
|
+ Lan tỏa (nhiều nơi) |
5 |
171 |
Bệnh da bọng nước (Pemphigus, Pemphigoid, Duhring Brocq) |
6 |
172 |
Bệnh tổ chức liên kết: |
|
|
– Lupus ban đỏ: |
|
|
+ Lupus ban độ mạn (dạng đĩa) |
5 |
|
+ Lupus ban đỏ hệ thống |
6 |
|
– Xơ cứng bì: |
|
|
+ Khu trú |
4 |
|
+ Toàn thể |
6 |
|
– Viêm da cơ |
6 |
|
– Viêm nút quanh động mạch
– Các hội chứng trùng lắp khác |
5 |
173 |
Bệnh da có vảy: |
|
|
– Bệnh vảy nến các thể |
4 – 5 – 6 |
|
– Á vẩy nến |
3 |
|
– Vẩy phấn hồng Gibert |
3T |
|
– Lichen phẳng |
5 |
|
– Vẩy phấn đỏ nang lông |
3 |
|
– Bệnh vảy cá |
4 |
174 |
Bệnh rối loạn sắc tố: |
|
|
– Bệnh bạch biến: |
|
|
+ Thể khu trú, đứt đoạn |
3 |
|
+ Thể lan tỏa |
4 |
|
– Sạm da |
|
|
+ Khu trú vùng má (rám má) |
2 |
|
+ Rải rác (nguyên nhân nội tiết) |
5 |
|
– Đã phẫu thuật ghép da |
Tính điểm theo mục 137 |
175 |
Các tật bẩm sinh ở đa, bớt các loại: |
|
|
– Diện tích dưới 3 cm2, không ở vùng mặt – cổ |
1 |
|
– Diện tích tích từ 3 – 9 cm2 không ở vùng mặt – cổ, hoặc diện tích dưới 3 cm2 ở vùng mặt – cổ |
2 |
|
– Diện tích từ 10 – 20 cm2 không ở vùng mặt – cổ, hoặc diện tích từ 3 – 4 cm2 ở vùng mặt – cổ |
3 |
|
– Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt – cổ, hoặc diện tích trên 20 cm2, hoặc có rải rác nhiều nơi |
4 |
176 |
Bệnh phong tất cả các thể: |
6 |
177 |
Bệnh lây theo đường tình dục: |
|
|
– Giang mai: |
|
|
+ Giang mai giai đoạn 1 và 2 sớm, đã điều trị đúng, đủ phác đồ |
3 |
|
+ Giang mai giai đoạn 2 muộn, đã điều trị đúng, đủ phác đồ |
4 |
|
+ Giang mai giai đoạn 3 |
6 |
|
+ Giang mai chưa điều trị ổn định |
5 |
|
– Lậu: |
|
|
+ Lậu cấp đã điều trị khỏi |
2 |
|
+ Lậu cấp chưa điều trị |
4 |
|
+ Lậu mạn có tổn thương bộ phận tiết niệu, sinh dục |
5 |
|
– Bệnh hạ cam (Chancremou): |
|
|
+ Đã điều trị khỏi |
3 |
|
+ Chưa điều trị |
4 |
|
– Sùi mào gà (Papyloma) |
4 |
|
– Bệnh hột xoài (Nicolas-Favre) |
5 |
|
– Nhiễm HIV |
6 |
178 |
Dày sừng lòng bàn chân cơ địa |
5 |
179 |
Trứng cá và một số bệnh khác: |
|
|
– Trứng cá thường (chỉ tính vùng mặt): |
|
|
+ Dưới 100 sẩn, không có mụn mủ |
1 |
|
+ Từ 100 – 200 sẩn và/hoặc < 5 mụn mủ |
2T |
|
+ > 200 sẩn và/hoặc ≥ 5 mụn mủ |
3T |
|
– Trứng cá hoại tử, trứng cá mạch lươn, trứng cá sẹo lồi |
4 |
|
– Trứng cá đỏ |
5 |
180 |
Sẩn ngứa, sẩn cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, bọ chó, dĩn…): |
|
|
– Số lượng dưới 10 nốt |
2T |
|
– Từ 10 – 30 nốt |
3T |
|
– Từ 30 – 50 nốt |
4T |
|
– Trên 50 nốt |
5 |
181 |
Mày đay mạn tính |
6 |
183 |
Lao da các loại |
5 |
184 |
Các bệnh u da: |
|
|
– U xơ thần kinh (bệnh di truyền) |
5 |
|
– Các loại u lành tính khác |
4 |
185 |
Cấy dị vật vào dương vật |
4T |
186 |
Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục |
4 |
TIÊU CHUẨN VÀ PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
Điều 4. Tiêu chuẩn sức khỏe
1. Tiêu chuẩn sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
a) Tiêu chuẩn chung
Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư này;
Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
b) Tiêu chuẩn riêng: Một số tiêu chuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.
Điều 6. Phương pháp phân loại sức khỏe
1. Phương pháp cho điểm
Mỗi chỉ tiêu, sau khi khám được cho điểm chẵn từ 1 – 6 vào cột “Điểm”, cụ thể:
a) Điểm 1: Chỉ tình trạng sức khỏe rất tốt;
b) Điểm 2: Chỉ tình trạng sức khỏe tốt;
c) Điểm 3: Chỉ tình trạng sức khỏe khá;
d) Điểm 4: Chỉ tình trạng sức khỏe trung bình;
đ) Điểm 5: Chỉ tình trạng sức khỏe kém;
e) Điểm 6: Chỉ tình trạng sức khỏe rất kém.
2. Phương pháp phân loại sức khỏe
Căn cứ số điểm cho các chỉ tiêu khi khám để phân loại sức khỏe, cụ thể như sau:
a) Loại 1: Tất cả các chỉ tiêu đều đạt điểm 1;
b) Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2;
c) Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3;
d) Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4;
đ) Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5;
e) Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.
3. Khiếu nại nghĩa vụ quân sự
Trong trường hợp có khiếu nại về nghĩa vụ quân sự. Vui lòng xem hướng dẫn khiếu nại nghĩa vụ quân sự
Các tiêu chuẩn đậu/rớt nghĩa vụ quân sự