1. Câu hỏi
Rất nhiều bạn hỏi các bệnh liên quan đến Tiêu hóa như thế nào thì đậu hoặc rớt nghĩa vụ quân sự
- Đau dạ dày, tá tràng có đủ điều kiện đi nghĩa vụ quân sự không?
- Viêm ruột thừa có đủ điều kiện đi nghĩa vụ quân sự không?
- Viêm loát dạ dày có đủ điều kiện đi nghĩa vụ quân sự không?
- Bệnh trĩ như thế nào thì đủ điều kiện đi nghĩa vụ quân sự?
- Viêm gan có đủ điều kiện đi nghĩa vụ quân sự không?
- HP có đủ điều kiện đi nghĩa vụ quân sự không?
2. Trả lời
Luật sư Tú xin trả lời chi tiết như sau, các bạn kiểm tra thông tin về sức khỏe của mình rồi đối chiếu để tính điểm, những điểm loại 1, 2, 3 là sức khỏe tốt, đủ tiêu chí để đi nghĩa vụ quân sự, những bạn sức khỏe loại 4, 5, 6 là sức khỏe không tốt, không đủ tiêu chuẩn để đi nghĩa vụ quân sự
CHI TIẾT
PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC, BỆNH, TẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
77 |
Bệnh thực quản: |
|
|
– Viêm thực quản trào ngược |
3 |
|
– Viêm thực quản trào ngược điều trị khỏi hoàn toàn |
2 |
|
– Bệnh co thắt tâm vị |
5 |
|
– Giãn thực quản |
5 |
|
– Hẹp thực quản |
5 |
|
– Thoát vị hoành |
5 |
|
– Giãn tĩnh mạch thực quản |
6 |
|
– Ung thư thực quản |
6 |
78 |
Bệnh dạ dày, tá tràng: |
|
|
– Viêm dạ dày cấp |
3T |
|
– Viêm dạ dày cấp điều trị khỏi hoàn toàn |
2 |
|
– Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính |
4 |
|
– Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng |
4T |
|
– Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp môn vị, chảy máu… chưa điều trị khỏi) |
6 |
|
– Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng nội khoa |
3 |
|
– Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng phẫu thuật |
5 |
|
– Túi thừa dạ dày, tá tràng ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay nhiều |
4 |
|
– Ung thư dạ dày |
6 |
|
– U lành tính dạ dày |
|
|
+ Đã phẫu thuật cắt bỏ |
3 |
|
+ Chưa phẫu thuật |
5 |
79 |
Ruột non: |
|
|
– Thủng ruột non do các nguyên nhân phải phẫu thuật: |
|
|
+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hóa |
4 |
|
+ Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt |
5 |
|
– Tắc ruột cơ học đã phẫu thuật: |
|
|
+ Kết quả tốt |
4 |
|
+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá |
5 |
|
– Túi thừa, polip ruột non |
5 |
|
– U ruột non |
6 |
80 |
Viêm ruột thừa: |
|
|
– Viêm ruột thừa đã phẫu thuật, kết quả tốt (thời gian sau phẫu thuật >4 tuần, trường hợp nhiễm trùng vết mổ thì thời gian sau điều trị hết nhiễm trùng >4 tuần) |
3 |
|
– Có biến chứng, bán tắc ruột, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng |
5 |
81 |
Thoát vị thành bụng các loại: |
|
|
– Đã được phẫu thuật tốt, ổn định trên 1 năm |
3 |
|
– Chưa được phẫu thuật |
5T |
|
– Thoát vị thành bụng tái phát |
5 |
82 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò: |
|
|
– Liền sẹo tốt và trên 1 năm, không có di chứng. |
3 |
|
– Nếu sẹo nhăn nhúm, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng |
5 |
|
– Có có di chứng. |
6 |
83 |
Phẫu thuật nội soi qua thành bụng: |
|
|
– Phẫu thuật nội soi qua thành bụng, không can thiệp tạng trong ổ bụng, đã lành sẹo |
2 |
|
– Phẫu thuật nội soi qua thành bụng đã can thiệp nội tạng, không di chứng |
3 |
|
– Phẫu thuật nội soi qua thành bụng đã can thiệp nội tạng, có di chứng (tùy mức độ) |
4-6 |
84 |
Bệnh đại, trực tràng: |
|
|
– Viêm đại tràng hoặc viêm trực tràng cấp |
3T |
|
– Hội chứng ruột kích thích: |
|
|
+ Mức độ nhẹ |
3 |
|
+ Mức độ vừa |
4 |
|
+ Mức độ nặng |
5 |
|
– Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết: |
|
|
+ Nhẹ |
5T |
|
+ Vừa, nặng |
6 |
|
– Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật |
5 |
|
– Lao ruột |
5 |
|
– Ung thư đại tràng, trực tràng |
6 |
|
– Túi thừa đại, trực tràng |
5 |
|
– Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique) |
5 |
|
– Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều trị hết được: |
|
|
+ Đã cắt bỏ |
2 |
|
+ Chưa cắt bỏ |
5T |
|
– Polip trực tràng chảy máu |
6 |
|
– Phình đại tràng bẩm sinh |
|
|
+ Đã điều trị kết quả tốt |
3 |
|
+ Chưa điều trị |
5T |
85 |
Bệnh hậu môn – trực tràng: |
|
|
– Rò hậu môn: |
|
|
+ Đơn giản đã điều trị khỏi |
2 |
|
+ Đơn giản chưa điều trị |
3T |
|
+ Rò hậu môn phức tạp |
5 |
|
– Sa trực tràng |
5 |
|
– Nứt hậu môn: |
|
|
+ Đã điều trị tốt |
3 |
|
+ Nhiễm trùng nhiều lần |
4 |
|
– Áp xe cạnh hậu môn |
|
|
+ Đã điều trị khỏi |
3 |
|
+ Chưa điều trị hoặc tái phát |
5T |
|
– U nhú hậu môn (papilloma) |
|
|
+ Đã điều trị khỏi |
3 |
|
+ Chưa điều trị hoặc tái phát |
4T |
86 |
Trĩ: |
|
|
– Trĩ ngoại: |
|
|
+ 1 búi kích thước dưới 0,5 cm |
2 |
|
+ 1 búi kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm |
3 |
|
– Trĩ nội hoặc trĩ hỗn hợp 1 búi nhỏ dưới 0,5 cm |
3 |
|
– Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ hỗn hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm |
4 |
|
– Trĩ đã phẫu thuật tốt |
3 |
|
– Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được |
5T |
|
– Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát |
5T |
87 |
Bệnh gan: |
|
|
– Viêm gan cấp |
5T |
|
– Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng, sức khỏe hồi phục tốt |
3 |
|
– Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng hồi phục chưa tốt, thử HBsAg (+) |
5 |
|
– Viêm gan virus B hoặc C mạn tính, giai đoạn không hoạt động |
3 |
|
– Người có anti-HCV dương tính, đã tự khỏi hoặc điều trị khỏi hoàn toàn, không di chứng |
2 |
|
– Viêm gan mạn tính thể tồn tại |
4 |
|
– Viêm gan mạn tính thể hoạt động |
6 |
|
– Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát |
6 |
|
– Sán lá gan |
|
|
+ Sán lá gan điều trị khỏi hoàn toàn |
3 |
|
+ Sán lá gan để lại di chứng (tùy mức độ) |
4-6 |
|
– Gan to chưa xác định được nguyên nhân |
5T |
|
– Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân |
5T |
|
– Xơ gan giai đoạn còn bù |
5 |
|
– Xơ gan giai đoạn mất bù |
6 |
|
– Đụng giập gan đã được điều trị bảo tồn, kết quả tốt |
3 |
|
– Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định |
4 |
|
– Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi |
5 |
|
– Sỏi trong gan |
|
|
+ 01 viên KT ≤ 1cm |
3 |
|
+ Nhiều viên hoặc 01 viên KT > 1cm |
4-5 |
|
– Nang gan |
|
|
+ Nang đơn độc đường kính < 1 cm |
2 |
|
+ Nang đơn độc đường kính từ 1cm đến dưới 2 cm |
3 |
|
+ Nhiều nang hoặc đường kính ≥ 2 cm |
4-5 |
|
– U máu gan |
|
|
+ U máu < 3cm |
3 |
|
+ U máu 3 – 5 cm |
4 |
|
+ U máu > 5cm |
5 |
|
– Ung thư gan |
6 |
88 |
Bệnh mật, túi mật: |
|
|
– Polyp túi mật |
2 |
|
– Sỏi túi mật, gây viêm đường mật |
5T |
|
– Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm nhiễm hoặc tắc mật |
6 |
|
– Áp xe đường mật |
5T |
|
– Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ |
4T |
|
– Sỏi túi mật đã cắt túi mật: |
|
|
+ Không ảnh hưởng tới sinh hoạt |
4 |
|
+ Có ảnh hưởng tới sinh hoạt |
5 |
|
– Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định |
4 |
|
– Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác |
5T |
|
– Sỏi ống mật chủ |
6 |
89 |
Tụy |
|
|
– Viêm tụy cấp thể phù nể: |
|
|
+ Đã hồi phục |
3 |
|
+ Tái phát |
5 |
|
– Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết |
6 |
|
– Viêm tụy mạn |
5 – 6 |
|
– Viêm tụy cấp đã điều trị nội khoa ổn định |
4 |
|
– Nang tụy |
4 |
|
– Sỏi tụy |
5 |
|
– Ung thư tụy |
6 |
90 |
Lách |
|
|
– Lách to do các nguyên nhân |
4 |
|
– Nang lách |
4 |
|
– Áp xe lách |
5 |
|
– Vỡ lách đo chấn thương phải phẫu thuật cắt lách |
5 |
|
– U lành tính của lách |
4 |
|
– Bệnh lý ác tính của lách |
6 |
91 |
Đảo ngược phủ tạng |
5 |
TIÊU CHUẨN VÀ PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
Điều 4. Tiêu chuẩn sức khỏe
1. Tiêu chuẩn sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
a) Tiêu chuẩn chung
Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư này;
Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
b) Tiêu chuẩn riêng: Một số tiêu chuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.
Điều 6. Phương pháp phân loại sức khỏe
1. Phương pháp cho điểm
Mỗi chỉ tiêu, sau khi khám được cho điểm chẵn từ 1 – 6 vào cột “Điểm”, cụ thể:
a) Điểm 1: Chỉ tình trạng sức khỏe rất tốt;
b) Điểm 2: Chỉ tình trạng sức khỏe tốt;
c) Điểm 3: Chỉ tình trạng sức khỏe khá;
d) Điểm 4: Chỉ tình trạng sức khỏe trung bình;
đ) Điểm 5: Chỉ tình trạng sức khỏe kém;
e) Điểm 6: Chỉ tình trạng sức khỏe rất kém.
2. Phương pháp phân loại sức khỏe
Căn cứ số điểm cho các chỉ tiêu khi khám để phân loại sức khỏe, cụ thể như sau:
a) Loại 1: Tất cả các chỉ tiêu đều đạt điểm 1;
b) Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2;
c) Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3;
d) Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4;
đ) Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5;
e) Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.
3. Khiếu nại nghĩa vụ quân sự
Trong trường hợp có khiếu nại về nghĩa vụ quân sự. Vui lòng xem hướng dẫn khiếu nại nghĩa vụ quân sự
Các tiêu chuẩn đậu/rớt nghĩa vụ quân sự