1. Câu hỏi
Rất nhiều bạn hỏi các bệnh liên quan đến Tim mạch như thế nào thì đậu hoặc rớt nghĩa vụ quân sự
- Huyết áp như thế nào thì đủ tiêu chuẩn sức khỏe nghĩa vụ quân sự?
- Các bệnh nào liên quan đến tim mạch được miễn/hoãn nghĩa vụ quân sự?
2. Trả lời
Luật sư Tú xin trả lời chi tiết như sau, các bạn kiểm tra thông tin về sức khỏe của mình rồi đối chiếu để tính điểm, những điểm loại 1, 2, 3 là sức khỏe tốt, đủ tiêu chí để đi nghĩa vụ quân sự, những bạn sức khỏe loại 4, 5, 6 là sức khỏe không tốt, không đủ tiêu chuẩn để đi nghĩa vụ quân sự
CHI TIẾT
PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC, BỆNH, TẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
99 |
Huyết áp (tình trạng HA khi nghỉ, thường xuyên, tính bằng mmHg): |
|
|
– HA tối đa: |
|
|
+ 110-120 |
1 |
|
+ 121 -130 hoặc 100 – 109 |
2 |
|
+ 131 -139 hoặc 90 – 99 |
3 |
|
+ 140 – 149 hoặc < 90 |
4 |
|
+ 150-159 |
5 |
|
+ ≥ 160 |
6 |
|
– HA tối thiểu: |
|
|
+ ≤ 80 |
1 |
|
+ 81-85 |
2 |
|
+ 86-89 |
3 |
|
+ 90 – 99 |
4 |
|
+ ≥ 100 |
5 |
100 |
Bệnh tăng huyết áp: |
|
|
– Tăng huyết áp độ 1 |
4 |
|
– Tăng huyết áp độ 2 |
5 |
|
– Tăng huyết độ 3 |
6 |
101 |
Mạch (tình trạng mạch khi nghỉ, thường xuyên đều, tính bằng lần/phút): |
|
|
– 60 – 80 |
1 |
|
– 81 – 85 hoặc 57 – 59 |
2 |
|
– 86 – 90 hoặc 55 – 56 |
3 |
|
– 50 – 54 |
3 – 4 (dựa vào nghiệm pháp Lian) |
|
– 91 – 99 |
4 |
|
– ≥ 100 hoặc < 50 |
5,6 |
102 |
Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim: |
|
|
– Nhịp bộ nối, nhịp nhĩ |
2 |
|
– Block nhĩ thất độ I |
4 |
|
– Block nhĩ thất độ II |
5 |
|
– Block nhĩ thất độ III |
6 |
|
– Block nhánh phải: |
|
|
+ Không hoàn toàn |
2 |
|
+ Hoàn toàn, không có bệnh lý tim mạch thực tổn |
3 |
|
+ Hoàn toàn, cổ bệnh lý tim mạch thực tổn |
4 |
|
– Block nhánh trái: |
|
|
+ Không hoàn toàn |
5 |
|
+ Hoàn toàn |
6 |
|
– Block nhánh phải + block nhánh trái |
6 |
|
– Loạn nhịp ngoại tâm thu thất: |
|
|
+ Các NTT mất hoặc giảm đi sau vận động |
2 |
|
+ NTT thất thưa (1-9 nhịp/giờ) |
3 |
|
+ NTT thất trung bình (10-29 nhịp/giờ) |
4 |
|
+ NTT thất dày (≥ 30 nhịp/giờ) |
5 |
|
+ NTT thất đa ổ |
6 |
|
+ NTT thất từng chùm hoặc R/T |
6 |
|
+ NTT thất trong các bệnh tim thực thể |
6 |
|
– Loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ |
5 |
|
– Rung cuồng nhĩ, loạn nhịp hoàn toàn |
6 |
|
– Hội chứng nút xoang bệnh lý |
5 |
|
– Cơn nhịp nhanh kịch phát |
6 |
|
– Hội chứng Wolff-Parkinson-White |
6 |
|
– Hội chứng Brugada |
6 |
103 |
Bệnh hệ thống mạch máu: |
|
|
– Viêm tắc động mạch các loại |
6 |
|
– Rối loạn vận mạch (bệnh Raynaud) |
6 |
|
– Viêm tắc tĩnh mạch nông hoặc sâu chi dưới |
5 |
104 |
Bệnh tim: |
|
|
– Bệnh tim bẩm sinh: |
|
|
+ Chưa gây rối loạn huyết động đáng kể |
5 |
|
+ Có rối loạn về huyết động |
6 |
|
+ Đã được can thiệp hoặc phẫu thuật trước 16 tuổi |
4 |
|
– Bệnh van tim |
6 |
|
– Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn |
6 |
|
– Suy tim |
6 |
|
– Viêm cơ tim và các bệnh cơ tim |
6 |
|
– Thấp tim (thấp khớp cấp) và bệnh tim do thấp |
6 |
|
– Các bệnh màng ngoài tim |
6 |
|
– Các khối u tim |
6 |
TIÊU CHUẨN VÀ PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
Điều 4. Tiêu chuẩn sức khỏe
1. Tiêu chuẩn sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
a) Tiêu chuẩn chung
Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư này;
Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
b) Tiêu chuẩn riêng: Một số tiêu chuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.
Điều 6. Phương pháp phân loại sức khỏe
1. Phương pháp cho điểm
Mỗi chỉ tiêu, sau khi khám được cho điểm chẵn từ 1 – 6 vào cột “Điểm”, cụ thể:
a) Điểm 1: Chỉ tình trạng sức khỏe rất tốt;
b) Điểm 2: Chỉ tình trạng sức khỏe tốt;
c) Điểm 3: Chỉ tình trạng sức khỏe khá;
d) Điểm 4: Chỉ tình trạng sức khỏe trung bình;
đ) Điểm 5: Chỉ tình trạng sức khỏe kém;
e) Điểm 6: Chỉ tình trạng sức khỏe rất kém.
2. Phương pháp phân loại sức khỏe
Căn cứ số điểm cho các chỉ tiêu khi khám để phân loại sức khỏe, cụ thể như sau:
a) Loại 1: Tất cả các chỉ tiêu đều đạt điểm 1;
b) Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2;
c) Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3;
d) Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4;
đ) Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5;
e) Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.
3. Khiếu nại nghĩa vụ quân sự
Trong trường hợp có khiếu nại về nghĩa vụ quân sự. Vui lòng xem hướng dẫn khiếu nại nghĩa vụ quân sự
Các tiêu chuẩn đậu/rớt nghĩa vụ quân sự