1. Câu hỏi
Rất nhiều bạn hỏi các bệnh liên quan đến Mắt – Cận thị – Viễn thị như thế nào thì đậu hoặc rớt nghĩa vụ quân sự
- Viễn thị có đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự không?
- Mù màu nào thì đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự?
- Cận thị từ bao nhiêu độ thì được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự?
2. Trả lời
Luật sư Tú xin trả lời chi tiết như sau, các bạn kiểm tra thông tin về sức khỏe của mình rồi đối chiếu để tính điểm, những điểm loại 1, 2, 3 là sức khỏe tốt, đủ tiêu chí để đi nghĩa vụ quân sự, những bạn sức khỏe loại 4, 5, 6 là sức khỏe không tốt, không đủ tiêu chuẩn để đi nghĩa vụ quân sự
Update mới nhất theo Hướng dẫn của bộ quốc phòng số 4705/HD-BQP ngày 31/10/2024. Mọi chỉ tiêu khám sức khỏe vẫn theo thông tư 105 mới, tuy nhiên chỉ tiêu về mắt thì tạm thời các địa phương vẫn theo quy định cũ tại thông tư 148.
c) Không gọi nhập ngũ vào Quân đội những công dân có sức khỏe loại 3 tật khúc xạ về mắt (cận thị 1,5 diop trở lên, viễn thị các mức độ); nghiện ma túy, nhiễm HlV, AIDS.
CHI TIẾT
PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC, BỆNH, TẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
|
1 |
Thị lực: |
|
|
1.1 |
Thị lực (không kính): |
|
|
|
Thị lực mắt phải |
Tổng thị lực 2 mắt |
|
|
10/10 |
19/10 |
1 |
|
10/10 |
18/10 |
2 |
|
9/10 |
17/10 |
3 |
|
8/10 |
16/10 |
4 |
|
6,7/10 |
13/10 – 15/10 |
5 |
|
1, 2, 3, 4, 5/10 |
6/10 – 12/10 |
6 |
1.2 |
Thị lực sau chỉnh kính |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
2 |
Cận thị: |
|
|
|
– Cận thị dưới – 3D |
Cho điểm theo mục 1.2 |
|
|
– Cận thị từ – 3D đến dưới – 4D |
4 |
|
|
– Cận thị từ – 4D đến dưới – 5D |
5 |
|
|
– Cận thị từ – 5D trở lên |
6 |
|
|
– Cận thị đã phẫu thuật |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
3 |
Viễn thị: |
|
|
|
– Viễn thị dưới + 1,5D |
Cho điểm theo mục 1.1 |
|
|
– Viễn thị từ + 1,5D đến dưới + 3D |
4 |
|
|
– Viễn thị từ + 3D đến dưới + 4D |
5 |
|
|
– Viễn thị từ + 4D đến dưới + 5D |
6 |
|
|
– Viễn thị đã phẫu thuật |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
4 |
Loạn thị: |
|
|
|
Sinh lý hoặc < 1D |
2 |
|
|
≥ 1D |
3 |
|
|
Loạn thị đã phẫu thuật, hết loạn thị |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
5 |
Mộng thịt: |
|
|
|
– Mộng thịt độ 1, độ 2 |
2 |
|
|
– Mộng thịt độ 3 |
4 |
|
|
– Mộng thịt độ 4 |
5 |
|
|
– Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính |
5 |
|
6 |
Bệnh giác mạc: |
|
|
|
– Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
|
– Sẹo giác mạc có dính mống mắt |
6 |
|
|
– Viêm giác mạc: |
|
|
|
+ Nhẹ |
3T |
|
|
+ Vừa |
4T |
|
7 |
Quặm và lông siêu ở mi mắt |
|
|
|
– Không ảnh hưởng đến thị lực |
2 |
|
|
– Có ảnh hưởng đến thị lực |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
8 |
Viêm kết mạc: |
|
|
|
– Viêm kết mạc cấp |
2T |
|
|
– Viêm kết mạc mùa xuân |
4 |
|
9 |
Lệ đạo: |
|
|
|
– Viêm lệ đạo cấp tính |
3T |
|
|
– Viêm tắc lệ đạo mạn tính |
|
|
|
+ Nếu ở 1 bên mắt |
5 |
|
|
+ Nếu ở 2 bên mắt |
6 |
|
10 |
Vận nhãn: |
|
|
|
– Lác cơ năng: |
|
|
|
+ Không gây giảm thị lực |
3 |
|
|
+ Có giảm thị lực (chỉnh kính tối đa thị lực ≤ 8/10) |
5 |
|
|
– Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống) |
6 |
|
11 |
Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh) |
5 |
|
12 |
Những bệnh ở mí mắt và hốc mắt |
|
|
|
– Các vết sẹo làm biến dạng mi mắt: Hở mi; Dính mi cầu; Lật mi, lộn mi |
6 |
|
|
– Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý: |
|
|
|
+ Độ I |
2 |
|
|
+ Độ II |
3 |
|
|
+ Độ III |
5 |
|
|
+ Độ IV |
6 |
|
|
– Những bệnh ở hốc mắt |
6 |
|
13 |
Mù màu |
|
|
|
– Mù màu trục xanh lá – đỏ mức độ nhẹ |
3 |
|
|
– Mù màu trục xanh lá – đỏ mức độ nặng |
4-5 |
|
|
– Mù màu hoàn toàn hoặc mù màu khác |
6 |
|
14 |
Viêm võng mạc sắc tố |
6 |
|
15 |
Đục thủy tinh thể bẩm sinh |
6 |
|
16 |
Những bệnh khác về mắt: |
|
|
|
– Tăng nhãn áp
– Đục thể thủy tinh trẻ em, người trẻ và trước tuổi già – Lệch thể thủy tinh – Viêm màng bồ đào toàn bộ (dính bịt đồng tử) – Bong võng mạc – Bệnh lý thị thần kinh |
6 |
|
|
– Các tổn hại võng mạc do bệnh lý:
+ Bệnh võng mạc, do đái tháo đường + Tổn thương võng mạc do bệnh tăng huyết áp |
6 |
TIÊU CHUẨN VÀ PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
Điều 4. Tiêu chuẩn sức khỏe
1. Tiêu chuẩn sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
a) Tiêu chuẩn chung
Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư này;
Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
b) Tiêu chuẩn riêng: Một số tiêu chuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.
Điều 6. Phương pháp phân loại sức khỏe
1. Phương pháp cho điểm
Mỗi chỉ tiêu, sau khi khám được cho điểm chẵn từ 1 – 6 vào cột “Điểm”, cụ thể:
a) Điểm 1: Chỉ tình trạng sức khỏe rất tốt;
b) Điểm 2: Chỉ tình trạng sức khỏe tốt;
c) Điểm 3: Chỉ tình trạng sức khỏe khá;
d) Điểm 4: Chỉ tình trạng sức khỏe trung bình;
đ) Điểm 5: Chỉ tình trạng sức khỏe kém;
e) Điểm 6: Chỉ tình trạng sức khỏe rất kém.
2. Phương pháp phân loại sức khỏe
Căn cứ số điểm cho các chỉ tiêu khi khám để phân loại sức khỏe, cụ thể như sau:
a) Loại 1: Tất cả các chỉ tiêu đều đạt điểm 1;
b) Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2;
c) Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3;
d) Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4;
đ) Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5;
e) Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.
3. Khiếu nại nghĩa vụ quân sự
Trong trường hợp có khiếu nại về nghĩa vụ quân sự. Vui lòng xem hướng dẫn khiếu nại nghĩa vụ quân sự
Các tiêu chuẩn đậu/rớt nghĩa vụ quân sự
Ls Tú cho em hỏi em cao 1m64 nặng 46kg bmi của em là 17,5 và em bị dị ứng thời tiết với lại viêm nang lông thì em đạt sk loại mấy ạ, em cám ơn.
E mắt trái 1/10
Mp 9/10
Tim nhịp nhanh hơn 90 nhịp
Mà năm nay vẫn trong danh sách trúng tuyển
A ơi em bị nhược thị mắt trái 2/10 thì có được đi nvqs ko ạ
Bác sỹ bảo là mắt trái em ko phục hồi được nữa ạ
Mắt phải e 9/10 ạ