Các bệnh về Tai – Mũi – Họng trong khám nghĩa vụ quân sự 2025

1. Câu hỏi

Rất nhiều bạn hỏi các bệnh liên quan đến Tai – Mũi – Họng như thế nào thì đậu hoặc rớt nghĩa vụ quân sự

  1. Điếc 1 bên tai có được đi nghĩa vụ quân sự không?
  2. Viêm tai giữa có được đi nghĩa vụ quân sự không?
  3. Thủng màng nhĩ có được đi nghĩa vụ quân sự không?
  4. Viêm xoang có được đi nghĩa vụ quân sự không?
  5. Viêm amidan có được đi nghĩa vụ quân sự không?

2. Trả lời

Luật sư Tú xin trả lời chi tiết như sau, các bạn kiểm tra thông tin về sức khỏe của mình rồi đối chiếu để tính điểm, những điểm loại 1, 2, 3 là sức khỏe tốt, đủ tiêu chí để đi nghĩa vụ quân sự, những bạn sức khỏe loại 4, 5, 6 là sức khỏe không tốt, không đủ tiêu chuẩn để đi nghĩa vụ quân sự

CHI TIẾT

PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC, BỆNH, TẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

TT

Bệnh tật

Điểm

30

Sức nghe (đo bằng tiếng nói thường):

– Một bên tai 5m (nghe bình thường)

1

– Một bên tai 4m (nghe kém nhẹ)

2

– Một bên tai 3m (nghe kém trung bình nhẹ)

3

– Một bên tai 2m (nghe kém trung bình nặng)

4

– Một bên tai 1 m (nghe kém nặng)

5

– Một bên tai 1m (nghe kém sâu)

6

Tính từng tai, sau lấy trung bình cộng và làm tròn để được kết quả chung. Ví dụ: Tai phải 1, tai trái 6, tổng là (6+1)/2=3,5 làm tròn là 4

31

Tai ngoài:

– Ống tai ngoài

+ Hẹp một phần ống tai ngoài

3

+ Hẹp toàn bộ ống tai ngoài

4

+ Tịt ống tai ngoài

5

– Vành tai

+ Không có vành tai

5

+ Không có cấu trúc vành tai (chỉ có nụ thịt)

4

+ Mất một số cấu trúc giải phẫu

3

+ Cấu trúc đầy đủ nhưng nhỏ hơn tai bện bình thường

2

– Viêm tai ngoài cấp tính

3T

– Polyp tai ngoài

4

32

Tai giữa:

– Viêm tai giữa cấp tính

4 T

– Viêm tai giữa thanh dịch

4 T

– Viêm tai giữa mạn tính hòm nhĩ khô, sạch

+ Màng nhĩ thủng nhỏ hoặc trung bình

4

+ Màng nhĩ thủng rộng

5

– Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ, có chảy chất nhầy hoặc mủ, mức độ thủng:

+ Thủng nhỏ hoặc trung bình

5

+ Thủng rộng

6

– Viêm tai giữa mạn tính có thủng, có chảy mủ thối (Cholesteatome)

6

– Polyp tai giữa

5

33

Xương chũm:

– Viêm tai xương chũm cấp tính

5T

– Viêm tai xương chũm mạn tính

5

– Viêm tai xương chũm có cholestetoma có biến chứng nội sọ

6

– Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật mở hang chũm – thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu:

+ Màng nhĩ đóng kín

4

+ Màng nhĩ thủng, đáy nhĩ sạch

5

+ Màng nhĩ thủng, còn chảy mủ

6

– Viêm tai xương chũm đã mổ tiệt căn, nếu:

+ Hốc mổ khô

5

+ Hốc mổ còn chảy mủ

6

34

Tai trong:

Ù tai kèm giảm sức nghe đường tiếp nhận

5

35

Rò luân nhĩ

+ Rò luân nhĩ không biến chứng

2

+ Rò luân nhĩ biến chứng nhiễm trùng

3T

+ Rò luân nhĩ biến chứng đã phẫu thuật kết quả tốt

2

36

Mũi:

– Mũi, hố mũi, vách ngăn bị lệch vẹo, dị dạng, nếu:

+ Không có rối loạn hô hấp và phát âm

3

+ Đã có rối loạn hô hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ

4-5

+ Có rối loạn chức năng hô hấp quan trọng, rối loạn phát âm

6

– Viêm mũi cấp tính

3T

– Viêm mũi dị ứng

2

– Viêm mũi mạn tính đơn thuần:

+ Không có rối loạn chức năng hô hấp

2

+ Có rối loạn chức năng hô hấp rõ hoặc mất ngửi

4

+ Rối loạn chức năng hô hấp

5

– Polip mũi:

+ Viêm mũi xoang mặn tính có polyp

5

+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ I-II

4

+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ III-XV

5

+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi 2 bên độ I-II

5

+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi 2 bên độ III-IV

6

37

Họng:

– Viêm họng cấp tính

2T

– Viêm họng mạn tính đơn thuần, thể trạng tốt

2

– Viêm họng mạn tính hay ho, sốt gây khó thở ảnh hưởng đến thể trạng

4

38

Amidan:

– Viêm amidan cấp

2T

– Viêm amidan mạn tính không quá phát hoặc qua phát độ I

2

– Amidan viêm mạn tính quá phát độ II-III chưa có lối loạn chức năng hô hấp

3

– Amidan viêm mạn tính quá phát độ II-III có rối loạn chức năng hô hấp (ngừng thở khi ngủ, khó thở…)

4

– Amidan viêm mạn tính quá phát độ IV

5

– Amidan viêm mạn tính đã được cắt bỏ

2

39

Chảy máu cam:

– Chảy máu cam tái phát chưa có thiếu máu hoặc thiếu máu nhẹ

4

– Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu trung bình

5

– Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu nặng

6

40

Thanh quản:

– Viêm thanh quản cấp tính

2T

– Viêm thanh quản mạn tính, nếu:

+ Không có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói còn phân biệt được, thể trạng tốt

3

+ Có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng kém

4

– Liệt các cơ khép – mở dây thanh và liệt dây thần kinh hồi qui

5

– Khàn tiếng đơn thuần, không liệt dây thanh, không có tổn thương hoặc chỉ tổn thương nhẹ ở niêm mạc dây thanh

3

– Khàn tiếng do các khối u lành tính ở dây thanh như: polip, hạt xơ dây thanh, u nang, u nhú (papilloma) dây thanh…

5

– Nói lắp:

+ Lặp từ (Ví dụ: Con bò bò… bò sữa)

3

+ Kéo dài từ (Ví dụ: C…o…n bò sữa)

4

+ Mất từ (Ví dụ: Con …. sữa)

5

– Nói ngọng:

+ Người nghe hiểu 75% đến dưới 100% từ

3

+ Người nghe hiểu 50% đến dưới 75% từ

4

+ Người nghe hiểu 20% đến dưới 50% từ

5

+ Người nghe hiểu dưới 20% từ

6

– Chấn thương hay bệnh lý gây tổn thương cấu trúc thanh quản

+ Không có rối loạn giọng

5

+ Có rối loạn giọng

6

41

Xoang mặt:

– Viêm mũi xoang cấp tính

4T

– Viêm mũi xoang cấp tính điều trị khỏi hoàn toàn

2

– Viêm xoang hàm mạn tính

4

– Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính

5

– Viêm mũi xoang mạn tính

5

42

Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm

6

43

Khối u vùng mũi xoang; họng thanh quản, tai ngoài, tai giữa

– Không nghi ngờ ác tính

5

– Có nghi ngờ ác tính

6

44

Nang giáp móng (giáp lưỡi)

– Chưa phẫu thuật

3T

– Phẫu thuật kết quả tốt, không tái phát

2

– Phẫu thuật kết quả kém, tái phát nang

4

TIÊU CHUẨN VÀ PHÂN LOẠI SỨC KHỎE

Điều 4. Tiêu chuẩn sức khỏe

1. Tiêu chuẩn sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự

a) Tiêu chuẩn chung

Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư này;

Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.

b) Tiêu chuẩn riêng: Một số tiêchuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.

Điều 6. Phương pháp phân loại sức khỏe

1. Phương pháp chđiểm

Mỗi chỉ tiêu, sau khi khám được cho điểm chẵn từ 1 – 6 vào cột “Điểm”, cụ thể:

a) Điểm 1: Chỉ tình trạng sức khỏe rất tốt;

b) Điểm 2: Chỉ tình trạng sức khỏe tốt;

c) Điểm 3: Chỉ tình trạng sức khỏe khá;

d) Điểm 4: Chỉ tình trạng sức khỏe trung bình;

đ) Điểm 5: Chỉ tình trạng sức khe kém;

e) Điểm 6: Chỉ tình trạng sức khe rất kém.

2. Phương pháp phân loại sức khỏe

Căn cứ số điểm cho các chỉ tiêu khi khám để phân loại sức khỏe, cụ thể như sau:

a) Loại 1: Tất cả các chỉ tiêu đều đạt điểm 1;

b) Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2;

c) Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3;

d) Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4;

đ) Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5;

e) Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.

3. Khiếu nại nghĩa vụ quân sự

Trong trường hợp có khiếu nại về nghĩa vụ quân sự. Vui lòng xem hướng dẫn khiếu nại nghĩa vụ quân sự

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Verified by MonsterInsights