1. Câu hỏi
Rất nhiều bạn hỏi các bệnh liên quan đến hệ bài tiết – sinh dục như thế nào thì đậu hoặc rớt nghĩa vụ quân sự
- Các bệnh tiết niệu nào thì được tạm hoãn/miễn nghĩa vụ quân sự?
2. Trả lời
Luật sư Tú xin trả lời chi tiết như sau, các bạn kiểm tra thông tin về sức khỏe của mình rồi đối chiếu để tính điểm, những điểm loại 1, 2, 3 là sức khỏe tốt, đủ tiêu chí để đi nghĩa vụ quân sự, những bạn sức khỏe loại 4, 5, 6 là sức khỏe không tốt, không đủ tiêu chuẩn để đi nghĩa vụ quân sự
CHI TIẾT
PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC, BỆNH, TẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
140 |
Thận, tiết niệu: |
|
|
– Bệnh thận cấp tính: Viêm cầu thận cấp, viêm ống thận cấp do các nguyên nhân mới khỏi bệnh chưa quá 6 tháng |
5 |
|
– Bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận mạn, suy thận mạn do các nguyên nhân |
6 |
|
– Sỏi thận chưa có biến chứng: |
|
|
+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năm |
4 |
|
+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt dưới 1 năm |
5 |
|
+ Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên |
5 |
|
+ Sỏi thận đơn thuần ≤ 0.5cm |
3 |
|
+ Sỏi thận đơn thuần 0.6 – 1.0cm |
4 |
|
+ Sỏi thận đơn thuần >1.0cm; thận nhiều sỏi; sỏi san hô; sỏi ở 2 thận |
5 |
|
– Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên thận |
6 |
|
– U thận đã mổ |
6 |
|
– Nang thận: |
|
|
+ Chỉ có 1 nang, đường kính dưới 0,5 cm, không chèn ép đài, bể thận |
2 |
|
+ Có từ 2 nang trở lên hoặc đường kính trên 0,5 cm, không chèn ép đài bể thận |
3 |
|
+ Kích thước lớn, chèn ép đài bể thận |
6 |
|
– Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên: |
|
|
+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật |
2 |
|
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật nội soi) |
4 |
|
+ Chưa lấy sỏi |
5T |
|
– Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên (kể cả đã phẫu thuật) |
5 |
|
– Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến chứng (rò nước tiểu, chít hẹp gây giãn thận hoặc viêm thận) |
6 |
|
– Sỏi bàng quang, niệu đạo: |
|
|
+ Chưa lấy sỏi |
4T |
|
+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật, kết quả tốt |
3 |
|
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt |
4 |
|
+ Đã phẫu thuật nhiều lần |
5 |
141 |
Các hội chứng tiết niệu: |
|
|
– Đái rắt, đái buốt, đái khó đo nguyên nhân thực thể |
4 |
|
– Cơn đau quặn thận hay tái diễn |
5T |
|
– Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân, đái ra mủ, dưỡng chấp |
5 |
142 |
Viêm đường tiết niệu: |
|
|
– Viêm bể thận-thận cấp, viêm niệu đạo do lậu, viêm tuyến tiền liệt |
5T |
|
– Viêm niệu đạo thường, viêm bàng quang cấp |
3T |
143 |
Các bệnh thận bẩm sinh: |
|
|
– Sa thận (1 hoặc 2 bên) |
5T |
|
– Thận móng ngựa |
6 |
|
– Thận kép 1 bên có biến chứng |
6 |
|
– Thận kép cả 2 bên |
6 |
|
– Thận lạc chỗ (1-2 bên) hoặc 1 thận |
6 |
|
– Thiểu sản thận |
5 |
144 |
Khối u sau phúc mạc: |
|
|
– U thận đã mổ hoặc chưa mổ |
6 |
|
– U tuyến thượng thận (huyết áp cao) |
6 |
|
– U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch |
6 |
145 |
Lao đường tiết niệu, sinh dục: |
|
|
– Lao thận đã mổ hoặc chưa mổ |
6 |
|
– Lao thận để lại di chứng hẹp niệu quản |
6 |
|
– Lao bàng quang, lao tuyến tiền liệt |
6 |
|
– Lao mào tinh hoàn (u cục hoặc rò). |
6 |
146 |
Các dị tật ở niệu quản: |
|
|
– Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ |
6 |
|
– Niệu quản nằm sau động mạch chậu |
6 |
|
– Niệu quản kép 1 bên |
6 |
|
– Niệu quản kép 2 bên |
6 |
|
– Niệu quản lạc chỗ |
6 |
|
– Hẹp niệu quản các vị trí |
5 |
147 |
Các bệnh ở bàng quang: |
|
|
– U nhỏ bàng quang |
5 |
|
– U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt |
4 |
|
– U ác tính bàng quang |
|
|
– Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang |
5 |
148 |
Sinh dục: |
|
|
– Hẹp bao hành không ảnh hưởng tiểu tiện, hoặc đã phẫu thuật kết quả tốt |
1 |
|
– Hẹp bao hành ảnh hưởng tiểu tiện |
3T |
|
– Hẹp niệu đạo do di chứng lậu, chấn thương rò và hẹp niệu đạo khác |
5 |
149 |
Các dị tật dương vật: |
|
|
– Lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) |
5 |
|
– Lỗ tiểu lệch cao |
6 |
|
– Cụt dương vật |
6 |
|
– Niệu đạo kép |
6 |
150 |
Dị tật ở bìu: |
|
|
– Thiếu 1 bên tinh hoàn |
3 |
|
– Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên chưa gây biến chứng |
3T |
|
– Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên đã gây biến chứng |
4T |
|
– Thiếu hoặc ẩn cả 2 bên tinh hoàn |
6 |
|
– Ái nam, ái nữ |
6 |
|
– U tinh hoàn đơn thuần |
5 |
|
– U mào tinh hoàn (không phải lao) (phân theo có biến chứng hoặc không có biến chứng) |
4T |
|
– Tràn dịch màng tinh hoàn đã mổ tốt |
4 |
|
– Tràn dịch màng tinh hoàn chưa mổ |
5 |
|
– Viêm dày da tinh hoàn |
5 |
|
– Tràn máu màng tinh hoàn |
5 |
|
– Viêm loét da bìu. |
5T |
|
– U nang thừng tinh: |
|
|
+ Chưa mổ. |
5 |
|
+ Đã mổ trên 6 tháng, diễn biến tốt |
4 |
|
– Teo tinh hoàn: |
|
|
+ Teo cả 2 bên do quai bị |
6 |
|
+ Teo 1 bên do bệnh khác, nếu bệnh đã ổn định |
4 |
|
– Teo mào tinh hoàn 1-2 bên |
5 |
|
– U nhú qui đầu và rãnh qui đầu |
5T |
151 |
Ung thư dương vật |
6 |
152 |
Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn |
4T |
153 |
Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel): |
|
|
– Nhẹ |
2 |
|
– Vừa |
3 |
|
– Nặng |
4 |
TIÊU CHUẨN VÀ PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
Điều 4. Tiêu chuẩn sức khỏe
1. Tiêu chuẩn sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
a) Tiêu chuẩn chung
Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư này;
Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
b) Tiêu chuẩn riêng: Một số tiêu chuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.
Điều 6. Phương pháp phân loại sức khỏe
1. Phương pháp cho điểm
Mỗi chỉ tiêu, sau khi khám được cho điểm chẵn từ 1 – 6 vào cột “Điểm”, cụ thể:
a) Điểm 1: Chỉ tình trạng sức khỏe rất tốt;
b) Điểm 2: Chỉ tình trạng sức khỏe tốt;
c) Điểm 3: Chỉ tình trạng sức khỏe khá;
d) Điểm 4: Chỉ tình trạng sức khỏe trung bình;
đ) Điểm 5: Chỉ tình trạng sức khỏe kém;
e) Điểm 6: Chỉ tình trạng sức khỏe rất kém.
2. Phương pháp phân loại sức khỏe
Căn cứ số điểm cho các chỉ tiêu khi khám để phân loại sức khỏe, cụ thể như sau:
a) Loại 1: Tất cả các chỉ tiêu đều đạt điểm 1;
b) Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2;
c) Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3;
d) Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4;
đ) Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5;
e) Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.
3. Khiếu nại nghĩa vụ quân sự
Trong trường hợp có khiếu nại về nghĩa vụ quân sự. Vui lòng xem hướng dẫn khiếu nại nghĩa vụ quân sự
Các tiêu chuẩn đậu/rớt nghĩa vụ quân sự