Các bệnh về Răng – Hàm – Mặt trong khám nghĩa vụ quân sự 2025

tiêu-chuẩn-răng-hàm-mặt-trong-nghĩa-vụ-quân-sự-2025

1. Câu hỏi

Rất nhiều bạn hỏi các tiêu chuẩn Răng – Hàm – Mặt như thế nào thì đậu hoặc rớt nghĩa vụ quân sự

  1. Răng sâu có đủ điều kiện để đi nghĩa vụ quân sự không?
  2. Gãy xương hàm đậu nghĩa vụ quân sự không?
  3. Gãy răng có đủ điều kiện đi nghĩa vụ quân sự không?

2. Trả lời

Luật sư Tú xin trả lời chi tiết như sau, các bạn kiểm tra thông tin về sức khỏe của mình rồi đối chiếu để tính điểm, những điểm loại 1, 2, 3 là sức khỏe tốt, đủ tiêu chí để đi nghĩa vụ quân sự, những bạn sức khỏe loại 4, 5, 6 là sức khỏe không tốt, không đủ tiêu chuẩn để đi nghĩa vụ quân sự

CHI TIẾT

PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC, BỆNH, TẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

TT

Bệnh tật

Điểm

17

Răng sâu:

– Chỉ có răng sâu độ 1 – 2 (không có răng sâu độ 3), không hoặc ít ảnh hưởng sức nhai

2

– Có ≤ 3 răng sâu độ 3

2

– Có 4 – 5 răng sâu độ 3

3T

– Có 6 răng sâu độ 3

4T

– Có 7 răng sâu độ 3 trở lên

5T

18

Mất răng:

– Còn đủ 28 răng (không kể răng khôn)

1

– Mất răng đã có phục hình đảm bảo chức năng và thẩm mỹ

2

– Mất ≤ 3 răng, trong đó có 1 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 85% trở lên

2

– Mất 4 răng, trong đó có ≤ 2 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 70% trở lên

3

– Mất 5-7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên

4

– Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn < 50%

5

19

Viêm lợi:

– Viêm lợi ở ≤ 5 răng, chưa có túi mủ sâu

1

– Viêm lợi ở ≥ 6 răng, chưa có túi mủ sâu

2

20

Viêm quanh răng (nha chu viêm):

– Viêm quanh răng đã điều trị ổn định vẫn còn túi lợi sâu

3T

– Viêm quanh răng ở < 5 răng, răng lung lay độ 2 – 3 – 4

3T

– Viêm quanh răng từ 6 – 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2 – 3 – 4

4T

– Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên

5T

21

Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:

– 1 – 2 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

+ Đang còn viêm

2T

+ Đã điều trị ổn định

2

– 3 – 4 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

+ Đang còn viêm

3T

+ Đã điều trị ổn định

3

– 5 – 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

+ Đang còn viêm

4T

+ Đã điều trị ổn định

4

– Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng

5

22

Biến chứng răng khôn:

– Biến chứng đã điều trị tốt

1 – 2

– Biến chứng đang chữa

2T

23

Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi:

– Viêm loét cấp tính

3T

– Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần không khỏi

4

24

Viêm tuyến nước bọt:

– Viêm tuyến mang tai:

+ Đã điều trị khỏi

2

+ Viêm tuyến mang tai cấp

3T

+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 bên đã ổn định

3

+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 2 bên đã ổn định

4

+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 hoặc 2 bên chưa ổn định

5

+ Sỏi ống Stenon

5

– Viêm tuyến nước bọt dưới hàm:

+ Đã điều trị khỏi

2

+ Viêm cấp

4T

+ Viêm mạn, xơ hoá, chưa ổn định

5

+ Sỏi ống Wharton

5

25

Viêm khớp thái dương hàm:

– Viêm cấp tính

3T

– Viêm mạn tính

4

26

Xương hàm gãy:

– Đã liền tốt, khớp cắn không di lệch hoặc di lệch ít

2

– Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai

4

27

Khe hở môi, khe hở vòm miệng:

– Khe hở môi 1 bên, không toàn bộ:

+ Đã phẫu thuật, không ảnh hưởng tới thẩm mỹ và chức năng

2

+ Chưa phẫu thuật

3

– Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc khe hở môi không toàn bộ 2 bên:

+ Đã phẫu thuật tạo hình, ảnh hưởng ít đến thẩm mỹ và phát âm

3

+ Chưa phẫu thuật

4T

– Khe hở môi toàn bộ 2 bên:

+ Đã phẫu thuật tạo hình

4

+ Chưa phẫu thuật

5T

– Khe hở vòm:

+ Khe hở vòm mềm

3

+ Khe hở vòm toàn bộ

5

– Khe hở môi kèm theo khe hở vòm

6

28

Bệnh lý và u vùng mặt

– Các bệnh lý lành tính đã điều trị ổn định (nang chân răng, nang nhầy…)

2

– U lành đã phẫu thuật ổn định không ảnh hưởng đến chức năng (torus, u lợi xơ…)

3

– U lành đã phẫu thuật ổn định có biến dạng vùng mặt (u men, u xương xơ, u máu, u bạch mạch;..)

5

– U lành tính chưa phẫu thuật, không gây biến dạng vùng mặt

3T

– U lành tính chưa phẫu thuật, có gây biến dạng vùng mặt hoặc ảnh hưởng chức năng

5T

– U ác tính vùng hàm mặt

6

29

Sai lệch khớp cắn

Không ảnh hưởng chức năng và thẩm mỹ

2

Ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ (tùy mức độ ảnh hưởng)

3-5

Đang điều trị nắn chỉnh răng

3T

29

Phẫu thuật thẩm mỹ có can thiệp vào xương vùng hàm mặt

– Kết quả tốt, đã liền xương trên 6 tháng

2

– Còn phương tiện kết xương

3T

TIÊU CHUẨN VÀ PHÂN LOẠI SỨC KHỎE

Điều 4. Tiêu chuẩn sức khỏe

1. Tiêu chuẩn sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự

a) Tiêu chuẩn chung

Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư này;

Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.

b) Tiêu chuẩn riêng: Một số tiêchuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.

Điều 6. Phương pháp phân loại sức khỏe

1. Phương pháp chđiểm

Mỗi chỉ tiêu, sau khi khám được cho điểm chẵn từ 1 – 6 vào cột “Điểm”, cụ thể:

a) Điểm 1: Chỉ tình trạng sức khỏe rất tốt;

b) Điểm 2: Chỉ tình trạng sức khỏe tốt;

c) Điểm 3: Chỉ tình trạng sức khỏe khá;

d) Điểm 4: Chỉ tình trạng sức khỏe trung bình;

đ) Điểm 5: Chỉ tình trạng sức khe kém;

e) Điểm 6: Chỉ tình trạng sức khe rất kém.

2. Phương pháp phân loại sức khỏe

Căn cứ số điểm cho các chỉ tiêu khi khám để phân loại sức khỏe, cụ thể như sau:

a) Loại 1: Tất cả các chỉ tiêu đều đạt điểm 1;

b) Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2;

c) Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3;

d) Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4;

đ) Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5;

e) Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.

3. Khiếu nại nghĩa vụ quân sự

Trong trường hợp có khiếu nại về nghĩa vụ quân sự. Vui lòng xem hướng dẫn khiếu nại nghĩa vụ quân sự

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Verified by MonsterInsights