1. Câu hỏi
Rất nhiều bạn hỏi các bệnh liên quan đến Tim mạch như thế nào thì đậu hoặc rớt nghĩa vụ quân sự
- Thừa ngón/Thiếu ngón/Dính ngón tay chân có đủ tiêu chuẩn sức khỏe nghĩa vụ quân sự không?
- Gãy xương/Đang bó bột có đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự?
2. Trả lời
Luật sư Tú xin trả lời chi tiết như sau, các bạn kiểm tra thông tin về sức khỏe của mình rồi đối chiếu để tính điểm, những điểm loại 1, 2, 3 là sức khỏe tốt, đủ tiêu chí để đi nghĩa vụ quân sự, những bạn sức khỏe loại 4, 5, 6 là sức khỏe không tốt, không đủ tiêu chuẩn để đi nghĩa vụ quân sự
CHI TIẾT
PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC, BỆNH, TẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
105 |
Bệnh khớp: |
|
|
– Các bệnh khớp nhiễm khuẩn |
5T |
|
– Lao khớp, lao cột sống |
5 |
|
– Viêm khớp nhiễm khuẩn, hội chứng Reiter, viêm khớp Lyme, các bệnh này mới khỏi chưa quá 6 tháng |
5T |
|
– Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp (Bechterew): |
|
|
+ Nếu chưa gây teo hoặc biến dạng khớp, cứng khớp, chức năng khớp chưa hạn chế, sức khỏe toàn thân tốt |
4 |
|
+ Nếu đã gây teo cơ, cứng khớp, biến dạng khép, hạn chế chức năng khớp, ảnh hưởng tới sức khỏe toàn thân: |
|
|
• Mức độ nhẹ và vừa |
5 |
|
• Mức độ nặng |
6 |
106 |
Bàn chân bẹt: |
|
|
– Đi lại không gây đau |
3 |
|
– Đi lại đau, ảnh hưởng mang vác, chạy nhảy |
4 |
107 |
Chai chân, mắt cá, rỗ chân: |
|
|
– Chai chân (Durillon) dày sừng nhưng nắn còn mềm, đi lại không ảnh hưởng |
2 |
|
– Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh hưởng |
4 |
|
– Mắt cá lòng bàn chân (Corpolantaire): |
|
|
+ Chỉ có 1 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh hưởng |
2 |
|
+ Có 2 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh hưởng |
3 |
|
+ Có ≥ 3 cái, hoặc có 1- 2 cái nhưng đường kính trên 1cm, hoặc mắt cá gây ảnh hưởng đến đi lại |
4 |
|
– Rỗ chân (Porokeratose): |
|
|
+ Có 1- 2 điểm lõm trong 1 cm2, đường kính các điểm lõm dưới 2 mm, đi lại không ảnh hưởng |
2 |
|
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2, hoặc đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng |
3 |
|
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2 và đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng |
4 |
|
+ Rỗ chân ảnh hưởng đến đi lại |
5 |
108 |
Dính ngón tay, ngón chân: |
|
|
– Chưa xử trí phẫu thuật: |
|
|
+ Không ảnh hưởng đến chức năng |
2 |
|
+ Ít ảnh hưởng đến chức năng |
3T |
|
+ Ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân |
4T |
|
– Đã xử trí phẫu thuật: |
|
|
+ Không hoặc rất ít ảnh hưởng đến chức năng |
2 |
|
+ Co kéo, ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân |
4 |
109 |
Thừa ngón tay, ngón chân: |
|
|
– Chưa cắt bỏ |
3T |
|
– Đã, cắt bỏ, nếu: |
|
|
+ Không ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân |
1 |
|
+ Ít ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân |
2 |
|
+ Ảnh hưởng nhiều đến chức năng của bàn tay, bàn chân |
4 |
110 |
Mất ngón tay; ngón chân: |
|
|
– Mất 1 đốt: |
|
|
+ Của 1 ngón tay cái |
4 |
|
+ Của ngón trỏ bàn tay thuận |
5 |
|
+ Của ngón trỏ bàn tay không thuận |
4 |
|
+ Của 1 ngón chân cái |
4 |
|
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng |
3 |
|
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân, không ảnh hưởng đến chức năng |
2 |
|
– Mất 2 đốt: |
|
|
+ Của ngón tay trỏ bàn tay thuận |
6 |
|
+ Của ngón trỏ bàn tay không thuận |
5 |
|
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân |
4 |
|
+ Của 2 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân |
5 |
|
– Mất 1 ngón: |
|
|
+ Mất 1 ngón cái của bàn tay thuận |
6 |
|
+ Mất 1 ngón cái của bàn tay không thuận |
5 |
|
+ Mất 1 ngón cái của bàn chân |
5 |
|
+ Mất 1 ngón trỏ của bàn tay thuận |
5 |
|
+ Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân |
4 |
|
– Mất 2 ngón: |
|
|
+ Mất 2 ngón trong đó không mất ngón tay cái, ngón chân cái và ngón trỏ bàn tay thuận |
5 |
|
+ Mất 2 ngón trong đó có mất ngón tay cái, ngón chân cái, ngón trỏ bàn tay thuận |
6 |
|
– Mất 3 ngón trở lên |
6 |
111 |
Co rút ngón tay, ngón chân: |
|
|
– Co rút từ 1 – 2 ngón tay hoặc ngón chân |
5 |
|
– Co rút từ 3 ngón tay hoặc ngón chân trở lên. |
.6 |
112 |
Lệch vẹo ngón chân cái vào trong (Hallux varus) hay ra ngoài (Hallux valgus): |
|
|
– Chưa phẫu thuật |
4T |
|
– Đã phẫu thuật kết quả tốt |
2 |
|
– Đã phẫu thuật kết quả trung bình |
3 |
|
– Đã phẫu thuật kết quả kém |
4 |
113 |
Chấn thương, vết thương khớp: |
|
|
– Khớp vừa và lớn: |
|
|
+ Chưa điều trị khỏi |
4T |
|
+ Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng |
3 |
|
+ Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng vận động |
4 |
|
– Khớp nhỏ: |
|
|
+ Không ảnh hưởng hoặc ít ảnh hưởng đến vận động |
2 |
|
+ Ảnh hưởng nhiều đến vận động |
3 |
114 |
Sai khớp xương: |
|
|
– Sai khớp nhỏ, vừa: |
|
|
+ Chưa điều trị khỏi |
3T |
|
+ Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng |
2 |
|
– Sai khớp vừa đã điều trị nhưng để lại di chứng thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt |
4 |
|
– Sai khớp lớn: |
|
|
+ Đã nắn chỉnh không để lại di chứng |
3 |
|
+ Đã nắn chỉnh để lại di chứng |
4-5 |
|
+ Đã được phẫu thuật nắn chỉnh: |
|
|
• Nếu không để lại di chứng, đã được theo dõi 1 năm trở lên, lao động sinh hoạt bình thường |
3 |
|
• Để lại di chứng nhẹ |
5 |
|
• Để lại di chứng đau, hạn chế vận động, thoái hoá biến dạng hoặc cứng khớp |
6 |
|
– Sai khớp lớn không nắn chỉnh thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt |
6 |
|
– Sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn |
6 |
|
– Sai khớp tái phát nhiều lần |
6 |
115 |
Gãy xương: |
|
|
– Gãy xương nhỏ: |
|
|
+ Chưa liền xương |
3T |
|
+ Đã liền xương, không ảnh hưởng vận động |
1 |
|
+ Đã liền xương, có ảnh hưởng vận động |
2 |
|
– Gãy xương vừa và lớn: |
|
|
+ Chưa liền xương |
5T |
|
+ Đã liền xương vững ở tư thế bình thường, không để lại di chứng đau mỏi hoặc hạn chế vận động (thời gian từ khi gãy xương đến khi kiểm tra 1 năm trở lên) |
2 |
|
+ Đã liền xương vững, cong lệch trục không quan trọng, hạn chế vận động khớp, không gây đau mỏi, không gây thoái hoá biến dạng khớp, không ảnh hưởng đáng kể tới sinh hoạt, hoạt động của chi |
3 |
|
+ Đã liền xương nhưng trục lệch vẹo, hạn chế vận động. |
5 |
|
+ Có đau mỏi hạn chế vận động nhiều |
5 |
|
+ Có đau mỏi, thoái hoá biến dạng khớp nhiều |
6 |
|
+ Đã phẫu thuật nhưng còn phương tiện kết xương |
Tính điểm theo gãy xương vừa và lớn, không phương tiện kết xương |
116 |
Khớp giả xương dài tứ chi: |
|
|
– Kèm theo mất đoạn xương lớn, ngắn chi từ 5 cm trở lên đối với chi trên và từ 3 cm trở lên đối với chi dưới |
6 |
|
– Không kèm theo ngắn chi |
5 |
117 |
Dị dạng bẩm sinh: |
|
|
– Sai khớp lớn, mất đoạn xương, mất đầu xương. |
6 |
118 |
Cứng, dính các khớp lớn: |
|
|
– Cứng, dính các khớp vai, khuỷu, gối, hông |
6 |
119 |
Cứng, dính khớp cổ tay, cổ chân: |
|
|
– Ở tư thế cơ năng |
5 |
|
– Không ở tư thế cơ năng |
6 |
120 |
Chênh lệch chiều dài chi: |
|
|
– Từ 2 cm trở xuống, không gây đau mỏi trong sinh hoạt, lao động |
4 |
|
– 3 – 4 cm, ít nhiều ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt |
5 |
|
– Trên 5 cm, đã ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt |
6 |
121 |
Hai chân vòng kiềng hình chữ O, X, K: |
|
|
– Nhẹ, không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy (dưới 5 độ) hoặc ảnh hưởng không đáng kể |
4 |
|
– Vừa (5-10 độ) đi lại, chạy nhảy ít ảnh hưởng |
5 |
|
– Nặng (trên 10 độ) thường kèm theo biến dạng ở cẳng chân, bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng vận động |
6 |
122 |
Cong gù cột sống: |
|
|
– Không ảnh hưởng đến chức năng hô hấp |
3 |
|
– Đã ổn định (không tiến triển, không gây viêm rò, đau mỏi), có ảnh hưởng đến chức năng hô hấp |
4 |
|
– Ảnh hưởng tới mang vác, vận động, chạy nhảy |
5 |
|
– Nặng: do di chứng bại liệt, di chứng chấn thương hoặc do lao cột sống phá hủy đốt sống |
6 |
123 |
Viêm xương: |
|
|
– Đơn giản, có xương viêm khu trú, không phá hủy xương rộng |
5T |
|
– Viêm các xương lớn, viêm liên tục, hay tái phát |
6 |
124 |
Bệnh u xương, sụn lành tính ở nhiều xương: |
|
|
– Đã mổ đục bỏ u, không ảnh hưởng tới chức phận |
4 |
|
– Chưa mổ |
5 |
125 |
Ô khuyết xương ở xương dài: |
|
|
– Ảnh hưởng đến độ vững của xương |
5 |
|
– Không ảnh hưởng đến độ vững của xương |
4 |
126 |
Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi |
5 |
127 |
Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày |
4 |
128 |
Hoại tử vô khuẩn mào xương chày: |
|
|
– Đã mổ đục xương, kết quả tốt |
4 |
|
– Chưa mổ, đau tái phát nhiều lần |
5T |
129 |
Hoại tử vô khuẩn lồi cầu xương cánh tay |
4T |
130 |
Bàn chân thuổng: |
|
|
– Không ngắn chi hoặc, có ngắn chi từ 1 – 3 cm |
5 |
|
– Có ngắn chi trên 3 cm |
6 |
131 |
Đứt gân gót (gân Achill) |
|
|
– Chưa điều trị |
5 |
|
– Đã khâu nối, gân liền tốt, chức năng khớp cổ chân, bàn chân bình thường |
2 |
|
– Đã khâu nối, gân liền tốt, chức năng khớp cổ chân, bàn chân hạn chế nhẹ |
3 |
|
– Đã khâu nối, gân liền tốt, chức năng khớp cổ chân, bàn chân hạn chế vừa và nặng |
4 |
|
– Gân không liền |
5 |
132 |
Dị tật bàn chân khèo: |
|
|
– Cả 2 bàn chân |
6 |
|
– 1 bàn chân |
5 |
133 |
Di chứng bại liệt, liệt mềm ở chi thể: |
|
|
– Mức độ nặng |
6 |
|
– Mức độ vừa |
5 |
134 |
Di chứng bại não, liệt cứng ở chi thể |
6 |
135 |
Bàn tay khèo |
6 |
136 |
Dị tật bẩm sinh thiếu xương ở chi thể (xương quay, xương chầy…) |
6 |
137 |
Sẹo bỏng và các loại sẹo do các nguyên nhân khác: |
|
|
– Nhỏ, đã lành, không ảnh hưởng đến vận động, sinh hoạt và lao động |
1 -2 |
|
– Nhỏ, đã lành, có ảnh hưởng đến thẩm mỹ (ở mặt, cổ): |
|
|
+ Ít |
3 |
|
+ Nhiều |
4 |
|
– Co kéo gây biến dạng: |
|
|
+ Ảnh hưởng ít đến chức phận, sinh hoạt và lao động |
4 |
|
+ Ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ, lao động, sinh hoạt |
5 |
138 |
Giãn tĩnh mạch chân (Varice): |
|
|
– Chưa thành búi |
3 |
|
– Đã thành búi, chạy nhảy đi lại nhiều thì căng, tức |
4 |
|
– Đã phẫu thuật kết quả tốt |
3 |
139 |
Các loại u: |
|
|
– U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương), không ảnh hưởng tới sức khỏe, lao động, luyện tập, sinh hoạt: |
|
|
+ Nếu đường kính khối u dưới 1 cm: |
1 |
|
+ Nếu đường kính khối u từ 1 – 2 cm: |
2 |
|
+ Nếu đường kính khối u từ 3 – 4 cm: |
3 |
|
– U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương) đã ảnh hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích thước ≥ 5cm |
4 |
|
– Các loại u ác tính ở các vị trí |
6 |
TIÊU CHUẨN VÀ PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
Điều 4. Tiêu chuẩn sức khỏe
1. Tiêu chuẩn sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
a) Tiêu chuẩn chung
Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư này;
Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
b) Tiêu chuẩn riêng: Một số tiêu chuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.
Điều 6. Phương pháp phân loại sức khỏe
1. Phương pháp cho điểm
Mỗi chỉ tiêu, sau khi khám được cho điểm chẵn từ 1 – 6 vào cột “Điểm”, cụ thể:
a) Điểm 1: Chỉ tình trạng sức khỏe rất tốt;
b) Điểm 2: Chỉ tình trạng sức khỏe tốt;
c) Điểm 3: Chỉ tình trạng sức khỏe khá;
d) Điểm 4: Chỉ tình trạng sức khỏe trung bình;
đ) Điểm 5: Chỉ tình trạng sức khỏe kém;
e) Điểm 6: Chỉ tình trạng sức khỏe rất kém.
2. Phương pháp phân loại sức khỏe
Căn cứ số điểm cho các chỉ tiêu khi khám để phân loại sức khỏe, cụ thể như sau:
a) Loại 1: Tất cả các chỉ tiêu đều đạt điểm 1;
b) Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2;
c) Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3;
d) Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4;
đ) Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5;
e) Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.
3. Khiếu nại nghĩa vụ quân sự
Trong trường hợp có khiếu nại về nghĩa vụ quân sự. Vui lòng xem hướng dẫn khiếu nại nghĩa vụ quân sự
Các tiêu chuẩn đậu/rớt nghĩa vụ quân sự
Em bị gãy xương và ở mục “ Đã phẫu thuật nhưng còn phương tiện liên kết xương “ . Mấy năm trước e đi khám thì bị loại ngay vòng 1 còn năm nay e khám hết vòng 2 và về chờ kết quả ạ . Luật sư cho e hỏi là bây giờ e làm giấy khiếu nại luôn hay đợi có giấy báo đậu nvqs ạ . E cảm ơn luật sư
A ơi e đã phẩu thuật gãy xương cách đây 3 năm nhưng vẫn còn phương tiện liên kết xương thì xếp loại mấy v ạ a
Sẽ tùy trường hợp nhé bạn. Cái này phải theo khám chuyên môn của bác sĩ nghĩa vụ để xác định chính xác tình trạng