Các bệnh về Da liễu trong khám nghĩa vụ quân sự 2025

bệnh-da-liễu-trong-nghĩa-vụ-quân-sự-2025

1. Câu hỏi

Rất nhiều bạn hỏi các bệnh liên quan đến Da liễu như thế nào thì đậu hoặc rớt nghĩa vụ quân sự

  1. Sùi mào gà có đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự không?
  2. Da có vảy có đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự không?
  3. Ghẻ lỡ có đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự không?

2. Trả lời

Luật sư Tú xin trả lời chi tiết như sau, các bạn kiểm tra thông tin về sức khỏe của mình rồi đối chiếu để tính điểm, những điểm loại 1, 2, 3 là sức khỏe tốt, đủ tiêu chí để đi nghĩa vụ quân sự, những bạn sức khỏe loại 4, 5, 6 là sức khỏe không tốt, không đủ tiêu chuẩn để đi nghĩa vụ quân sự

CHI TIẾT

PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC, BỆNH, TẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 105/2023/TT-BQP ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

TT

Bệnh tật

Điểm

163

Nấm da (Hắc lào)

– Thể điển hình, chưa có biến chứng, diện tích dưới 50 cm2

2T

– Nấm da diện tích từ 50 – 100 cm2 chưa có biến chứng, hoặc nấm da diện tích dưới 50 cm2 nhưng có biến chứng chàm hoá, nhiễm khuẩn…

3T

– Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng (chàm hoá, nhiễm khuẩn…)

4T

164

Nấm móng:

– Có từ 1 – 2 móng bị nấm

2T

– Có từ 3 – 4 móng bị nấm

3T

– Có từ 5 móng trở lên bị nấm

4T

165

Nấm da chân (Nấm kẽ)

– Chỉ bợt trắng từ 1 – 2 kẽ

2T

– Chỉ bợt trắng từ 3 – 4 kẽ

3T

– Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ trở lên

4T

166

Bệnh Lang ben:

– Thể khu trú (mặt hoặc vai hoặc lưng…), diện tích dưới 1/3 diện tích cơ thể

2T

– Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể

3T

– Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều vùng mặt, cổ, gáy)

4T

167

Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân:

– Mức độ nhẹ

3

– Mức độ vừa

4

– Mức độ nặng

5

168

Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (từ mục 163-167)

Lấy điểm của nhiễm loại nấm nặng nhất và tăng lên 1 điểm

169

Ghẻ:

– Thể giản đơn, khu trú, chưa có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá…

2T

– Thể có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá… nhưng còn khu trú

3T

– Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá…

4T

170

Viêm da

– Viêm da tiếp xúc dị ứng/kích ứng

3

– Viêm nang lông

3T

– Chàm vi khuẩn

3T

– Chàm hóa do bệnh da khác (nấm, tiếp xúc…)

4

– Á sừng (viêm da cơ địa lòng bàn tay, bàn chân), á sừng vùng đầu (chàm không rõ nguyên nhân)

2

– Viêm da cơ địa

6

– Viêm da dầu

4

– Tổ đỉa

5

– Viêm da thần kinh (Niken đơn dạng mạn tính)

+ Khu trú

4

+ Lan tỏa (nhiều nơi)

5

171

Bệnh da bọng nước (Pemphigus, Pemphigoid, Duhring Brocq)

6

172

Bệnh tổ chức liên kết:

– Lupus ban đỏ:

+ Lupus ban độ mạn (dạng đĩa)

5

+ Lupus ban đỏ hệ thống

6

– Xơ cứng bì:

+ Khu trú

4

+ Toàn thể

6

– Viêm da cơ

6

– Viêm nút quanh động mạch

– Các hội chứng trùng lắp khác

5

173

Bệnh da có vảy:

– Bệnh vảy nến các thể

4 – 5 – 6

– Á vẩy nến

3

– Vẩy phấn hồng Gibert

3T

– Lichen phẳng

5

– Vẩy phấn đỏ nang lông

3

– Bệnh vảy cá

4

174

Bệnh rối loạn sắc tố:

– Bệnh bạch biến:

+ Thể khu trú, đứt đoạn

3

+ Thể lan tỏa

4

– Sạm da

+ Khu trú vùng má (rám má)

2

+ Rải rác (nguyên nhân nội tiết)

5

– Đã phẫu thuật ghép da

Tính điểm theo mục 137

175

Các tật bẩm sinh ở đa, bớt các loại:

– Diện tích dưới 3 cm2, không ở vùng mặt – cổ

1

– Diện tích tích từ 3 – 9 cmkhông ở vùng mặt – cổ, hoặc diện tích dưới 3 cm2 ở vùng mặt – cổ

2

– Diện tích từ 10 – 20 cm2 không ở vùng mặt – cổ, hoặc diện tích từ 3 – 4 cm2 ở vùng mặt – cổ

3

– Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt – cổ, hoặc diện tích trên 20 cm2, hoặc có rải rác nhiều nơi

4

176

Bệnh phong tất cả các thể:

6

177

Bệnh lây theo đường tình dục:

– Giang mai:

+ Giang mai giai đoạn 1 và 2 sớm, đã điều trị đúng, đủ phác đồ

3

+ Giang mai giai đoạn 2 muộn, đã điều trị đúng, đủ phác đồ

4

+ Giang mai giai đoạn 3

6

+ Giang mai chưa điều trị ổn định

5

– Lậu:

+ Lậu cấp đã điều trị khỏi

2

+ Lậu cấp chưa điều trị

4

+ Lậu mạn có tổn thương bộ phận tiết niệu, sinh dục

5

– Bệnh hạ cam (Chancremou):

+ Đã điều trị khỏi

3

+ Chưa điều trị

4

– Sùi mào gà (Papyloma)

4

– Bệnh hột xoài (Nicolas-Favre)

5

– Nhiễm HIV

6

178

Dày sừng lòng bàn chân cơ địa

5

179

Trứng cá và một số bệnh khác:

– Trứng cá thường (chỉ tính vùng mặt):

+ Dưới 100 sẩn, không có mụn mủ

1

+ Từ 100 – 200 sẩn và/hoặc < 5 mụn mủ

2T

+ > 200 sẩn và/hoặc ≥ 5 mụn mủ

3T

– Trứng cá hoại tử, trứng cá mạch lươn, trứng cá sẹo lồi

4

– Trứng cá đỏ

5

180

Sẩn ngứa, sẩn cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, bọ chó, dĩn…):

– Số lượng dưới 10 nốt

2T

– Từ 10 – 30 nốt

3T

– Từ 30 – 50 nốt

4T

– Trên 50 nốt

5

181

Mày đay mạn tính

6

183

Lao da các loại

5

184

Các bệnh u da:

– U xơ thần kinh (bệnh di truyền)

5

– Các loại u lành tính khác

4

185

Cấy dị vật vào dương vật

4T

186

Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục

4

TIÊU CHUẨN VÀ PHÂN LOẠI SỨC KHỎE

Điều 4. Tiêu chuẩn sức khỏe

1. Tiêu chuẩn sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự

a) Tiêu chuẩn chung

Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư này;

Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.

b) Tiêu chuẩn riêng: Một số tiêchuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.

Điều 6. Phương pháp phân loại sức khỏe

1. Phương pháp chđiểm

Mỗi chỉ tiêu, sau khi khám được cho điểm chẵn từ 1 – 6 vào cột “Điểm”, cụ thể:

a) Điểm 1: Chỉ tình trạng sức khỏe rất tốt;

b) Điểm 2: Chỉ tình trạng sức khỏe tốt;

c) Điểm 3: Chỉ tình trạng sức khỏe khá;

d) Điểm 4: Chỉ tình trạng sức khỏe trung bình;

đ) Điểm 5: Chỉ tình trạng sức khe kém;

e) Điểm 6: Chỉ tình trạng sức khe rất kém.

2. Phương pháp phân loại sức khỏe

Căn cứ số điểm cho các chỉ tiêu khi khám để phân loại sức khỏe, cụ thể như sau:

a) Loại 1: Tất cả các chỉ tiêu đều đạt điểm 1;

b) Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2;

c) Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3;

d) Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4;

đ) Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5;

e) Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.

3. Khiếu nại nghĩa vụ quân sự

Trong trường hợp có khiếu nại về nghĩa vụ quân sự. Vui lòng xem hướng dẫn khiếu nại nghĩa vụ quân sự

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Verified by MonsterInsights